bốp chát
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bốp chát+ verb
- To be bluntly outspoken, to talk back bluntly
- giọng từ tốn không bốp chát
to speak in a mild tone and not in a bluntly outspoken way
- có tính hay bốp chát, sống vui tính và thẳng thắn
to be bluntly outspoken, but jovial and straightforward
- giọng từ tốn không bốp chát
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bốp chát"
Lượt xem: 608